Để sử dụng SmartShareTM

Mang các tệp ảnh / nhạc / video đến với TV của bạn bằng cách kết nối với thiết bị USB hoặc mạng gia đình.
Hình ảnh minh họa có thể khác so với TV của bạn.
- Hiển thị các tệp ảnh / nhạc / video trên tất cả các thiết bị được kết nối với TV.
- Hiển thị cách kết nối máy tính, điện thoại thông minh / thiết bị và
USB .
Để điều khiển phát video
Điều khiển phát và đặt các tùy chọn trong khi xem video.
Hình ảnh minh họa có thể khác so với TV của bạn.
- Chọn điểm mong muốn và phát
- Phát
- Đặt tùy chọn.
Để điều khiển giao diện xem ảnh
Điều khiển phát và đặt tùy chọn trong khi xem ảnh toàn màn hình.
Hình ảnh minh họa có thể khác so với TV của bạn.
- Hiển thị ảnh dưới dạng trình chiếu.
- Phát nhạc nền.
- Xoay hoặc phóng to hình ảnh.
- Đặt bộ lọc. [Tính năng này chỉ có ở một số kiểu máy nhất định].
- Đặt tùy chọn.
Để điều khiển phát nhạc
Điều khiển phát và đặt tùy chọn trong khi phát nhạc.
Hình ảnh minh họa có thể khác so với TV của bạn.
- Chọn điểm mong muốn và phát
- Phát
- Đặt chức năng lặp lại / ngẫu nhiên.
- Nghe nhạc khi tắt màn hình.
- Đặt tùy chọn.
Bạn có thể điều khiển phát bằng các phím
,
và
trên điều khiển từ xa chuẩn.



Nếu bạn sử dụng thiết bị USB , thông tin về thời gian sẽ không hiển thị trên màn hình.
Để cài đặt các chức năng liên quan đến SmartShareTM

Thay đổi các cài đặt liên quan đến việc phát nội dung SmartShareTM .
Cài đặt nâng cao
Tên TV của tôi | Thay đổi tên xuất hiện khi tìm kiếm TV từ các thiết bị khác. |
Tình trạng mạng | Kiểm tra kết nối mạng. |
Wi-Fi Direct | Cho phép sử dụng các chức năng kết nối không dây như |
Tự động phát khi nhận được | Chọn xem có hỏi trước khi phát nội dung mà các thiết bị khác chia sẻ hay không. |
DivX®VOD | Đăng ký hoặc phát hành DivX. Kiểm tra Mã đăng ký DivX để phát các video được bảo vệ DivX. Đăng ký tại Sử dụng Mã đăng ký để thuê hoặc mua phim tại
|
Xóa lịch sử
Để xóa lịch sử nội dung, nhấn nút Xóa lịch sử bên dưới. Sử dụng nội dung tại menu Gần đây.
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa :
- Full
HD
1920 X 1080: 20 Mbps (megabit một giây) - ULTRA
HD [Chỉ hỗ trợ kiểu máy ULTRAHD ]
3840 X 2160 (H.264 L5.1) : 50 Mbps
3840 X 2160 (HEVC L5.0) : 25 Mbps
Định dạng phụ đề trong được hỗ trợ :
- Full
HD Video
1920 X 1080: XSUB (hỗ trợ phụ đề trong được tạo từ DivX6) - ULTRA
HD Video [Chỉ hỗ trợ kiểu máy ULTRAHD ]: Không hỗ trợ phụ đề trong.
Các định dạng phụ đề ngoài được hỗ trợ :
*.smi, *.srt, *.sub (MicroDVD, SubViewer 1.0 / 2.0), *.ass, *.ssa, *.txt (TMPlayer), *.psb (PowerDivX), *.dcs (DLP Cinema)
*.smi, *.srt, *.sub (MicroDVD, SubViewer 1.0 / 2.0), *.ass, *.ssa, *.txt (TMPlayer), *.psb (PowerDivX), *.dcs (DLP Cinema)
Codec được hỗ trợ của video
- Full
HD :1920 x 1080 @ 30p (Tối đa)
Phần mở rộng | Codec | |
.asf .wmv |
Video | Cấu hình đơn giản và Cấu hình chính VC-1 |
Âm thanh | WMA Standard, WMA 10 Professional | |
.divx .avi |
Video | DivX3.11, DivX4, DivX5, DivX6, XViD, H.264 / AVC, Motion Jpeg, MPEG-4 Part 2 |
Âm thanh | MPEG-1 Layer I, II, MPEG-1 Layer III (MP3), Dolby Digital, LPCM, ADPCM, DTS | |
.mp4 .m4v .mov |
Video | H.264 / AVC, MPEG-4 Part 2 |
Âm thanh | AAC, MPEG-1 Layer III (MP3) | |
.3gp .3g2 |
Video | H.264 / AVC, MPEG-4 Part 2 |
Âm thanh | AAC, AMR-NB, AMR-WB | |
.mkv | Video | H.264 / AVC |
Âm thanh | HE-AAC, Dolby Digital | |
.ts .trp .tp .mts .m2ts |
Video | H.264 / AVC, MPEG-2 |
Âm thanh | MPEG-1 Layer I, II, MPEG-1 Layer III (MP3) Dolby Digital, Dolby Digital Plus, AAC, PCM |
|
.vob | Video | MPEG-1, MPEG-2 |
Âm thanh | Dolby Digital, MPEG-1 Layer I, II, DVD-LPCM | |
.mpg .mpeg |
Video | MPEG-1, MPEG-2 |
Âm thanh | MPEG-1 Layer I, II, MPEG-1 Layer III(MP3) |
- ULTRA
HD [Chỉ hỗ trợ kiểu máy ULTRAHD ] : 3840 x 2160 @ 30p (Tối đa)
Phần mở rộng | Codec | |
.mkv .mp4 |
Video | H.264 / AVC |
Âm thanh | Dolby Digital, AAC, HE-AAC | |
.ts | Video | H.264 / AVC, H.265 (HEVC) |
Âm thanh | Dolby Digital, Dolby Digital Plus, AAC, HE-AAC |
Chỉ hỗ trợ phát qua
USB
.
LƯU Ý: TV ULTRA
HD
của bạn có thể không hỗ trợ nội dung được mã hóa HEVC không phải do LG cung cấp chính thức.
Các codec được hỗ trợ chỉ sẵn có sau khi nâng cấp phần mềm.
Tệp nhạc có sẵn
Loại tệp | Mục | Thông tin |
mp3 | Tốc độ bit | 32 Kbps - 320 Kbps |
Tần số mẫu | 16 kHz - 48 kHz | |
Hỗ trợ | MPEG1, MPEG2, Layer2, Layer3 |
Định dạng ảnh: 2D
Loại tệp | Mục | Cấu hình |
2D (jpeg, jpg, jpe) |
JPEG | Tối thiểu 64 x 64 Tối đa Loại bình thường : 15360 (R) x 8640 (C) Loại lũy tiến : 1920 (R) x 1440 (C) |
Phát video - Cảnh báo
Một số phụ đề do người dùng tạo có thể không hoạt động chính xác.
Tệp video và tệp phụ đề phải nằm trong cùng một thư mục. Để phụ đề hiển thị chính xác, tệp video và tệp phụ đề phải có cùng tên.
Phụ đề trên thiết bị NAS (Network Attached Storage - Thiết bị lưu trữ kết mạng) có thể không được hỗ trợ tùy thuộc vào nhà sản xuất và kiểu máy.
Chúng tôi không hỗ trợ bất kỳ stream nào có chứa GMC (Global Motion Compensation - Bù chuyển động toàn phần) hoặc Qpel (Quarterpel Motion Estimation).
Full HD Video: 1920 X 1080
- Chỉ hỗ trợ cấu hình H.264 / AVC mức 4.1 trở xuống.
Một số kiểu máy ULTRA HD cần được kết nối với "Bộ nâng cấp ULTRA HD ".
Giới hạn kích thước tệp tùy thuộc vào môi trường mã hóa.
Chương trình chỉ hoạt động với phiên bản Window Media Audio V2 ở trên.
Chương trình không được hỗ trợ Cấu hình chính AAC.
Có thể không phát được các tệp video do một số chương trình mã hóa tạo ra.
Có thể không phát được các tệp video ở định dạng khác với các định dạng được chỉ định ở đây.
Việc phát các tệp video được lưu giữ trên thiết bị USB không hỗ trợ Tốc độ cao có thể không hoạt động chính xác.
TV hỗ trợ codec âm thanh DTS khi phát tệp video USB / HDMI .